Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 7: Chủ đề 7 (3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Oxford)

73
load

load/ləʊd/

 
(động từ): chất lên, nhét/nhồi
Example: Sacks were being loaded onto the truck
Các bao đã được chất lên xe tải
74
magazine

magazine/ˌmæɡəˈziːn/

 
(danh từ): tạp chí
Example: He glanced through the magazine.
Anh ấy xem lướt qua tờ tạp chí.
75
nail

nail/neɪl/

 
(danh từ): móng (tay, chân)
Example: Stop biting your nails!
Ngừng cắn móng tay của bạn!
76
offer

offer/ˈɒfər/

 
(động từ): đề xuất làm gì cho ai; đưa/tặng/trao ai cái gì
Example: He offered $4000 for the car
Ông đề xuất $ 4000 cho chiếc xe hơi
77
one

one/wʌn/

 
(đại từ): (khi đề cập đến ai/vật gì đó đã được nhắc đến ở trước)
Example: But we're getting a new one soon
Nhưng chúng ta sẽ nhận được một cái mới sớm
78
opposing

opposing/əˈpəʊzɪŋ/

 
(tính từ): đối chọi/trái ngược nhau
Example: It is time for opposing factions to unite and work towards a common goal
Đó là thời gian phản đối phe phái để đoàn kết và làm việc hướng tới một mục tiêu chung
79
plan

plan/plæn/

 
(danh từ): kế hoạch, dự định
Example: There are no plans to build new offices
Không có kế hoạch để xây dựng trụ sở mới
80
pronounce

pronounce/prəˈnaʊns/

 
(động từ): phát âm
Example: Very few people can pronounce my name correctly
Rất ít người có thể phát âm tên của tôi một cách chính xác
81
properly

properly/ˈprɒpəli/

 
(phó từ): một cách phù hợp
Example: The television isn't working properly
TV không hoạt động đúng
82
prospect

prospect/ˈprɒspekt/

 
(danh từ): viễn cảnh, triển vọng
Example: A place in the semi-finals is in prospect (= likely to happen)
Một chỗ ở vòng bán kết là viễn cảnh (= có khả năng xảy ra)
83
rightly

rightly/ˈraɪtli/

 
(phó từ): đúng đắn, có lí
Example: He was proud of his beautiful house, and rightly so
Anh ấy rất tự hào về ngôi nhà xinh đẹp của mình, và đúng như vậy
84
salt

salt/sɒlt/

 
(danh từ): muối
Example: Season with salt and pepper
Mùa của muối và hạt tiêu