Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 296: ()

3541
victim

victim/ˈvɪktɪm/

 
(danh từ): nạn nhân
Example: Tests confirmed first bird - flu victim.
Các xét nghiệm đã xác nhận nạn nhân nhiễm cúm gia cầm đầu tiên.
3542
worse

worse/wɜːs/

 
(phó từ): tệ hơn, kém hơn
Example: I didn't do it very well but he did it worse than I did
Tôi đã không làm điều đó rất tốt nhưng anh ấy đã làm nó tồi tệ hơn tôi đã làm
3543
wrist

wrist/rɪst/

 
(danh từ): cổ tay
Example: He wore a copper bracelet on his wrist
Anh ta mang một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay của mình
3544
yawn

yawn/jɔːn/

 
(danh từ): cái ngáp
Example: She stifled another yawn and tried hard to look interested
Cô ấy cố nén cái ngáp dài khác và cố gắng hết sức để nhìn quan tâm