(tính từ): điên, ngốc
Example: What a crazy idea!She must be crazy to lend him money Thật là một ý tưởng điên! Cô ấy phải là điên mới cho anh ta mượn tiền
3518
criminal/ˈkrɪmɪnəl/
(danh từ): tội phạm
Example: He is a career criminal. Hắn ta là một tội phạm chuyên nghiệp.
3519
dad/dæd/
(danh từ): bố, cha
Example: Do you live with your mum or your dad? Bạn có sống với mẹ của bạn hay cha của bạn?
3520
decorative/ˈdekərətɪv/
(tính từ): dùng để trang trí
Example: The decorative touches have made this house a warm and welcoming home Các nét trang trí ngôi nhà này làm cho ngôi nhà ấm áp và nồng nhiệt
3521
disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
(tính từ): thất vọng
Example: She was disappointed not to be chosen Cô ấyvđã thất vọng vì không được chọn
3522
enjoyment/ɪnˈdʒɔɪmənt/
(danh từ): niềm vui
Example: The rules are there to ensure everyone's safety and enjoyment Các quy định đó để đảm bảo an toàn và niềm vui của mọi người
3523
face/feɪs/
(động từ): đối diện với, đối mặt với
Example: Most of the rooms face the sea Hầu hết các phòng đều hướng biển
3524
feel/fiːl/
(động từ): cảm thấy
Example: The heat made him feel faint Cái nóng làm cho anh ta cảm thấy mệt
3525
file/faɪl/
(danh từ): tập tài liệu
Example: Please open the attached file. Xin vui lòng mở tập tin đính kèm.
3526
flame/fleɪm/
(danh từ): ngọn lửa
Example: The building was in flames(= was burning) Tòa nhà là nằm trong ngọn lửa (= đã bị đốt)
3527
focus/ˈfəʊkəs/
(động từ): tập trung
Example: Each exercise focuses on a different grammar point Mỗi bài tập tập trung vào một điểm ngữ pháp khác nhau
3528
grow/ɡrəʊ/
(động từ): gia tăng, tăng trưởng
Example: Fears are growing for the safety of a teenager who disappeared a week ago Nỗi lo ngại ngày càng tăng về sự an toàn của một thiếu niên đã biến mất một tuần trước đây