Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 294: ()

3517
crazy

crazy/ˈkreɪzi/

 
(tính từ): điên, ngốc
Example: What a crazy idea!She must be crazy to lend him money
Thật là một ý tưởng điên! Cô ấy phải là điên mới cho anh ta mượn tiền
3518
criminal

criminal/ˈkrɪmɪnəl/

 
(danh từ): tội phạm
Example: He is a career criminal.
Hắn ta là một tội phạm chuyên nghiệp.
3519
dad

dad/dæd/

 
(danh từ): bố, cha
Example: Do you live with your mum or your dad?
Bạn có sống với mẹ của bạn hay cha của bạn?
3520
decorative

decorative/ˈdekərətɪv/

 
(tính từ): dùng để trang trí
Example: The decorative touches have made this house a warm and welcoming home
Các nét trang trí ngôi nhà này làm cho ngôi nhà ấm áp và nồng nhiệt
3521
disappointed

disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

 
(tính từ): thất vọng
Example: She was disappointed not to be chosen
Cô ấyvđã thất vọng vì không được chọn
3522
enjoyment

enjoyment/ɪnˈdʒɔɪmənt/

 
(danh từ): niềm vui
Example: The rules are there to ensure everyone's safety and enjoyment
Các quy định đó để đảm bảo an toàn và niềm vui của mọi người
3523
face

face/feɪs/

 
(động từ): đối diện với, đối mặt với
Example: Most of the rooms face the sea
Hầu hết các phòng đều hướng biển
3524
feel

feel/fiːl/

 
(động từ): cảm thấy
Example: The heat made him feel faint
Cái nóng làm cho anh ta cảm thấy mệt
3525
file

file/faɪl/

 
(danh từ): tập tài liệu
Example: Please open the attached file.
Xin vui lòng mở tập tin đính kèm.
3526
flame

flame/fleɪm/

 
(danh từ): ngọn lửa
Example: The building was in flames(= was burning)
Tòa nhà là nằm trong ngọn lửa (= đã bị đốt)
3527
focus

focus/ˈfəʊkəs/

 
(động từ): tập trung
Example: Each exercise focuses on a different grammar point
Mỗi bài tập tập trung vào một điểm ngữ pháp khác nhau
3528
grow

grow/ɡrəʊ/

 
(động từ): gia tăng, tăng trưởng
Example: Fears are growing for the safety of a teenager who disappeared a week ago
Nỗi lo ngại ngày càng tăng về sự an toàn của một thiếu niên đã biến mất một tuần trước đây