Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 293: ()

3505
spirit

spirit/ˈspɪrɪt/

 
(danh từ): tinh thần
Example: the power of the human spirit to overcome difficulties
Sức mạnh của tinh thần con người vượt qua khó khăn
3506
stir

stir/stɜːr/

 
(động từ): khuấy, quấy trộn
Example: The vegetables are stirred into the rice while it is hot
Các loại rau được trộn vào cơm khi nó còn nóng
3507
success

success/səkˈses/

 
(danh từ): thành công
Example: She was surprised by the book's success (= that it had sold a lot of copies)
Cô ấy ngạc nhiên bởi sự thành công của cuốn sách (= rằng họ đã bán được rất nhiều bản sao)
3508
universe

universe/ˈjuːnɪvɝːs/

 
(danh từ): vũ trụ
Example: The universe is composed of matter.
Vũ trụ được tạo nên bằng vật chất.
3509
unreasonable

unreasonable/ʌnˈriːzənəbl/

 
(tính từ): quá đáng
Example: The fees they charge are not unreasonable
Các khoản phí họ tính là không hợp lý
3510
volume

volume/ˈvɒljuːm/

 
(danh từ): dung tích; thể tích
Example: How do you measure the volume of a gas?
Làm thế nào để bạn đo thể tích của một chất khí?
3511
whatever

whatever/wətˈevər/

 
(determiner): bất kì thứ gì; mọi thứ
Example: Do whatever you like
Hãy làm những gì bạn thích
3512
whole

whole/həʊl/

 
(tính từ): toàn bộ
Example: She wasn't telling the whole truth
Cô đã không nói toàn bộ sự thật
3513
worried

worried/ˈwʌrid/

 
(tính từ): lo lắng
Example: I'm not worried about her—she can take care of herself
Tôi không lo lắng về cô ấy - Cô ấy có thể tự chăm sóc mình
3514
yourself

yourself/jɔːˈself/

 
(đại từ): chính bản thân bạn
Example: Have you hurt yourself?
Bạn đã làm tổn thương chính mình phải không?
3515
backward

backward/ˈbækwəd/

 
(tính từ): về phía sau
Example: She strode past him without a backward glance
Cô ấy sải bước qua anh ta mà không nhìn lại phía sau
3516
coal

coal/kəʊl/

 
(danh từ): than (khoáng sản)
Example: The coal industry slims down.
Ngành công nghiệp than đá cắt giảm bớt nhân công.