(danh từ): tinh thần
Example: the power of the human spirit to overcome difficulties Sức mạnh của tinh thần con người vượt qua khó khăn
3506
stir/stɜːr/
(động từ): khuấy, quấy trộn
Example: The vegetables are stirred into the rice while it is hot Các loại rau được trộn vào cơm khi nó còn nóng
3507
success/səkˈses/
(danh từ): thành công
Example: She was surprised by the book's success (= that it had sold a lot of copies) Cô ấy ngạc nhiên bởi sự thành công của cuốn sách (= rằng họ đã bán được rất nhiều bản sao)
3508
universe/ˈjuːnɪvɝːs/
(danh từ): vũ trụ
Example: The universe is composed of matter. Vũ trụ được tạo nên bằng vật chất.
3509
unreasonable/ʌnˈriːzənəbl/
(tính từ): quá đáng
Example: The fees they charge are not unreasonable Các khoản phí họ tính là không hợp lý
3510
volume/ˈvɒljuːm/
(danh từ): dung tích; thể tích
Example: How do you measure the volume of a gas? Làm thế nào để bạn đo thể tích của một chất khí?
3511
whatever/wətˈevər/
(determiner): bất kì thứ gì; mọi thứ
Example: Do whatever you like Hãy làm những gì bạn thích
3512
whole/həʊl/
(tính từ): toàn bộ
Example: She wasn't telling the whole truth Cô đã không nói toàn bộ sự thật
3513
worried/ˈwʌrid/
(tính từ): lo lắng
Example: I'm not worried about her—she can take care of herself Tôi không lo lắng về cô ấy - Cô ấy có thể tự chăm sóc mình
3514
yourself/jɔːˈself/
(đại từ): chính bản thân bạn
Example: Have you hurt yourself? Bạn đã làm tổn thương chính mình phải không?
3515
backward/ˈbækwəd/
(tính từ): về phía sau
Example: She strode past him without a backward glance Cô ấy sải bước qua anh ta mà không nhìn lại phía sau
3516
coal/kəʊl/
(danh từ): than (khoáng sản)
Example: The coal industry slims down. Ngành công nghiệp than đá cắt giảm bớt nhân công.