Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 292: ()

3493
theirs

theirs/ðeəz/

 
(đại từ): của họ/chúng nó
Example: It's a favourite game of theirs
Đó là một trò chơi yêu thích của họ
3494
thirty

thirty/ˈθɝː.t̬i/

 
(number): 30
Example: She got married when she was thirty (years old)
Cô đã kết hôn khi cô ba mươi (tuổi)
3495
clock

clock/klɒk/

 
(danh từ): đồng hồ treo tường
Example: The clock has stopped
Đồng hồ treo tường đã dừng lại
3496
found

found/faʊnd/

 
(động từ): thành lập
Example: Her family founded the college in 1895
Gia đình cô ấy thành lập các trường đại học năm 1895
3497
grand

grand/ɡrænd/

 
(tính từ): rất lớn, quan trọng
Example: It's not a very grand house
Nó không phải là một ngôi nhà rất lớn
3498
heating

heating/ˈhiːtɪŋ/

 
(danh từ): sự cung cấp nhiệt (cho căn phòng/tòa nhà); hệ thống làm nóng/sưởi ấm
Example: Who turned the heating off?
Ai tắt lò sưởi?
3499
how

how/haʊ/

 
(phó từ): như thế nào
Example: I can't imagine how your work is.
Tôi không hình dung ra công việc bạn làm như thế nào.
3500
library

library/ˈlaɪbrəri/

 
(danh từ): thư viện
Example: She is reading in library.
Giờ cô ấy đang đọc sách trong thư viện.
3501
necessarily

necessarily/nesəˈserəli/

 
(phó từ): tất yếu, nhất thiết
Example: Students will not necessarily answer correctly.
Các sinh viên sẽ không nhất thiết phải trả lời chính xác.
3502
reference

reference/ˈrefərəns/

 
(danh từ): sự tham thảo/tham chiếu
Example: This information is for reference only.
Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo
3503
shelter

shelter/ˈʃeltər/

 
(danh từ): chỗ ở, nơi trú ẩn
Example: Human beings need food, clothing and shelter
Con người cần thực phẩm, quần áo và nơi trú ẩn
3504
solution

solution/səˈluːʃən/

 
(danh từ): giải pháp
Example: Attempts to find a solution have failed
Những nỗ lực tìm kiếm một giải pháp đã thất bại