Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 291: ()

3481
league

league/liːɡ/

 
(danh từ): liên đoàn (thể thao)
Example: United were league champions last season
United đã vô địch giải đấu mùa giải trước
3482
lie

lie/laɪ/

 
(động từ): nằm
Example: The cat was lying fast asleep by the fire
Con mèo đang nằm ngủ say bên ngọn lửa
3483
litre

litre/ˈliːtər/

 
(danh từ): lít; đơn vị đo thể tích (1 lít = 1.76 pints (Anh) = 2.11 pints (Mĩ)
Example: I tried to drink 3 liters a day
Tôi đã cố gắng để uống 3 lít nước mỗi ngày
3484
novel

novel/ˈnɒvəl/

 
(danh từ): tiểu thuyết
Example: That novel lacks depth.
Cuốn tiểu thuyết đó thiếu chiều sâu.
3485
police

police/pəˈliːs/

 
(danh từ): cảnh sát, công an
Example: A man was arrested by the police and held for questioning
Một người đàn ông đã bị bắt bởi cảnh sát và bị giữ để thẩm vấn
3486
praise

praise/preɪz/

 
(danh từ): lời khen
Example: The team coach singled out two players for special praise
Huấn luyện viên đội chọn ra hai cầu thủ cho lời khen ngợi đặc biệt
3487
proof

proof/pruːf/

 
(danh từ): chứng cớ, bằng chứng
Example: There is no proof that the knife belonged to her
Không có bằng chứng rằng con dao thuộc về cô ta
3488
sick

sick/sɪk/

 
(tính từ): ốm, đau
Example: Peter has been off sick for two weeks
Peter đã nghỉ bệnh trong hai tuần
3489
slightly

slightly/ˈslaɪtli/

 
(phó từ): một ít
Example: We took a slightly more direct route
Chúng tôi chọn lộ trình trực tiếp hơn một chút
3490
smile

smile/smaɪl/

 
(danh từ): nụ cười
Example: He had a big smile on his face
Anh ấy đã có một nụ cười lớn trên khuôn mặt của mình
3491
state

state/steɪt/

 
(danh từ): tình trạng, trạng thái (tinh thần, cảm xúc, thể lực)
Example: She was in a state of shock
Cô ấy đang ở trong tình trạng sốc
3492
sweat

sweat/swet/

 
(động từ): chảy mồ hôi
Example: The palms of his hands began to sweat
Lòng bàn tay của ông bắt đầu chảy mồ hôi