(danh từ): liên đoàn (thể thao)
Example: United were league champions last season United đã vô địch giải đấu mùa giải trước
3482
lie/laɪ/
(động từ): nằm
Example: The cat was lying fast asleep by the fire Con mèo đang nằm ngủ say bên ngọn lửa
3483
litre/ˈliːtər/
(danh từ): lít; đơn vị đo thể tích (1 lít = 1.76 pints (Anh) = 2.11 pints (Mĩ)
Example: I tried to drink 3 liters a day Tôi đã cố gắng để uống 3 lít nước mỗi ngày
3484
novel/ˈnɒvəl/
(danh từ): tiểu thuyết
Example: That novel lacks depth. Cuốn tiểu thuyết đó thiếu chiều sâu.
3485
police/pəˈliːs/
(danh từ): cảnh sát, công an
Example: A man was arrested by the police and held for questioning Một người đàn ông đã bị bắt bởi cảnh sát và bị giữ để thẩm vấn
3486
praise/preɪz/
(danh từ): lời khen
Example: The team coach singled out two players for special praise Huấn luyện viên đội chọn ra hai cầu thủ cho lời khen ngợi đặc biệt
3487
proof/pruːf/
(danh từ): chứng cớ, bằng chứng
Example: There is no proof that the knife belonged to her Không có bằng chứng rằng con dao thuộc về cô ta
3488
sick/sɪk/
(tính từ): ốm, đau
Example: Peter has been off sick for two weeks Peter đã nghỉ bệnh trong hai tuần
3489
slightly/ˈslaɪtli/
(phó từ): một ít
Example: We took a slightly more direct route Chúng tôi chọn lộ trình trực tiếp hơn một chút
3490
smile/smaɪl/
(danh từ): nụ cười
Example: He had a big smile on his face Anh ấy đã có một nụ cười lớn trên khuôn mặt của mình
3491
state/steɪt/
(danh từ): tình trạng, trạng thái (tinh thần, cảm xúc, thể lực)
Example: She was in a state of shock Cô ấy đang ở trong tình trạng sốc
3492
sweat/swet/
(động từ): chảy mồ hôi
Example: The palms of his hands began to sweat Lòng bàn tay của ông bắt đầu chảy mồ hôi