Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 290: ()

3469
comparison

comparison/kəmˈpærɪsən/

 
(danh từ): sự so sánh
Example: I enclose the two plans for comparison
Tôi gửi kèm theo hai phương án để so sánh
3470
despite

despite/dɪˈspaɪt/

 
(giới từ): mặc dù
Example: Despite applying for hundreds of jobs, he is still out of work
Mặc dù ứng tuyển cho hàng trăm công việc, anh ấy vẫn không có việc làm
3471
distribution

distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

 
(danh từ): sự phân phối, sự phân bố
Example: The map shows the distribution of this species across the world
Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới
3472
disturbing

disturbing/dɪˈstɜːbɪŋ/

 
(tính từ): đáng lo ngại, gây sốc
Example: Disturbing thoughts crowded into my mind.
Những ý nghĩ đáng lo ngại đã tràn ngập tâm trí tôi.
3473
expectation

expectation/ˌekspekˈteɪʃən/

 
(danh từ): sự kì vọng/mong đợi
Example: Everything came up to expectation.
Mọi thứ diễn ra đúng như sự mong đợi.
3474
finished

finished/ˈfɪnɪʃt/

 
(tính từ): chấm dứt/xong (việc, với ai)
Example: I'm not finished with you yet
Tôi chưa xong việc với bạn đâu.
3475
fire

fire/faɪər/

 
(động từ): bắn (súng)
Example: Missiles were fired at the enemy
Tên lửa được bắn vào kẻ thù
3476
hobby

hobby/ˈhɒbi/

 
(danh từ): sở thích
Example: I only play jazz as a hobby
Tôi chỉ chơi nhạc Jazz như một sở thích
3477
in

in/ɪn/

 
(phó từ): ở trong
Example: We were locked in
Chúng tôi bị nhốt ở trong
3478
incident

incident/ˈɪnsɪdənt/

 
(danh từ): sự cố, việc bất ngờ xảy ra
Example: One particular incident sticks in my mind
Một việc bất ngờ xảy ra đã in đậm trong tâm trí tôi.
3479
industry

industry/ˈɪndəstri/

 
(danh từ): công nghiệp
Example: She got a job in industry
Cô ấy có một công việc trong ngành công nghiệp
3480
large

large/lɑːdʒ/

 
(tính từ): to, lớn, nhiều
Example: A large proportion of old people live alone
Một tỷ lệ lớn người già sống một mình