(danh từ): sự so sánh
Example: I enclose the two plans for comparison Tôi gửi kèm theo hai phương án để so sánh
3470
despite/dɪˈspaɪt/
(giới từ): mặc dù
Example: Despite applying for hundreds of jobs, he is still out of work Mặc dù ứng tuyển cho hàng trăm công việc, anh ấy vẫn không có việc làm
3471
distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/
(danh từ): sự phân phối, sự phân bố
Example: The map shows the distribution of this species across the world Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới
3472
disturbing/dɪˈstɜːbɪŋ/
(tính từ): đáng lo ngại, gây sốc
Example: Disturbing thoughts crowded into my mind. Những ý nghĩ đáng lo ngại đã tràn ngập tâm trí tôi.
3473
expectation/ˌekspekˈteɪʃən/
(danh từ): sự kì vọng/mong đợi
Example: Everything came up to expectation. Mọi thứ diễn ra đúng như sự mong đợi.
3474
finished/ˈfɪnɪʃt/
(tính từ): chấm dứt/xong (việc, với ai)
Example: I'm not finished with you yet Tôi chưa xong việc với bạn đâu.
3475
fire/faɪər/
(động từ): bắn (súng)
Example: Missiles were fired at the enemy Tên lửa được bắn vào kẻ thù
3476
hobby/ˈhɒbi/
(danh từ): sở thích
Example: I only play jazz as a hobby Tôi chỉ chơi nhạc Jazz như một sở thích
3477
in/ɪn/
(phó từ): ở trong
Example: We were locked in Chúng tôi bị nhốt ở trong
3478
incident/ˈɪnsɪdənt/
(danh từ): sự cố, việc bất ngờ xảy ra
Example: One particular incident sticks in my mind Một việc bất ngờ xảy ra đã in đậm trong tâm trí tôi.
3479
industry/ˈɪndəstri/
(danh từ): công nghiệp
Example: She got a job in industry Cô ấy có một công việc trong ngành công nghiệp
3480
large/lɑːdʒ/
(tính từ): to, lớn, nhiều
Example: A large proportion of old people live alone Một tỷ lệ lớn người già sống một mình