(danh từ): chính sách (của chính phủ, đảng, công ty...)
Example: They have had a significant change in policy on paternity leave Họ đã có một sự thay đổi đáng kể trong chính sách nghỉ phép làm cha
3458
possession/pəˈzeʃən/
(danh từ): việc có/sở hữu
Example: The manuscript is just one of the treasures in their possession Bản thảo chỉ là một trong những báu vật trong sở hữu của họ
3459
publication/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/
(danh từ): sự xuất bản; ấn bản
Example: His manuscript is being considered for publication. Bản thảo của ông ấy đang được xem xét để xuất bản.
3460
relate/rɪˈleɪt/
(động từ): liên kết, liên quan
Example: In the future, pay increases will be related to productivity Trong tương lai, tăng lương sẽ được liên quan đến năng suất
3461
restaurant/ˈrestərɒnt/
(danh từ): nhà hàng
Example: We went out to a restaurant to celebrate Chúng tôi đã đi đến một nhà hàng để ăn mừng
3462
silver/ˈsɪlvər/
(tính từ): bạc
Example: I got a silver medal. Tôi đã đoạt huy chương bạc.
3463
straight/streɪt/
(phó từ): thẳng, không cong
Example: She looked me straight in the eye Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi
3464
street/striːt/
(danh từ): con đường, đường phố
Example: He is used to being recognized in the street Anh ấy thường bị nhận ra trên đường phố
3465
ceiling/ˈsiːlɪŋ/
(danh từ): trần nhà
Example: The walls and ceiling were painted white Các bức tường và trần nhà được sơn trắng
3466
chapter/ˈtʃæptər/
(danh từ): chương (sách)
Example: Have you read the chapter on the legal system? Bạn đã đọc chương về hệ thống pháp luật chưa?
3467
child/tʃaɪld/
(danh từ): đứa trẻ, đứa bé
Example: He's a maladjusted child. Nó là một đứa bé tâm lý bất bình thường.
3468
commonly/ˈkɒmənli/
(phó từ): thường; bởi hầu hết mọi người
Example: This is one of the most commonly used methods Đây là một trong những phương pháp thường được sử dụng nhất