Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 289: ()

3457
policy

policy/ˈpɒləsi/

 
(danh từ): chính sách (của chính phủ, đảng, công ty...)
Example: They have had a significant change in policy on paternity leave
Họ đã có một sự thay đổi đáng kể trong chính sách nghỉ phép làm cha
3458
possession

possession/pəˈzeʃən/

 
(danh từ): việc có/sở hữu
Example: The manuscript is just one of the treasures in their possession
Bản thảo chỉ là một trong những báu vật trong sở hữu của họ
3459
publication

publication/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/

 
(danh từ): sự xuất bản; ấn bản
Example: His manuscript is being considered for publication.
Bản thảo của ông ấy đang được xem xét để xuất bản.
3460
relate

relate/rɪˈleɪt/

 
(động từ): liên kết, liên quan
Example: In the future, pay increases will be related to productivity
Trong tương lai, tăng lương sẽ được liên quan đến năng suất
3461
restaurant

restaurant/ˈrestərɒnt/

 
(danh từ): nhà hàng
Example: We went out to a restaurant to celebrate
Chúng tôi đã đi đến một nhà hàng để ăn mừng
3462
silver

silver/ˈsɪlvər/

 
(tính từ): bạc
Example: I got a silver medal.
Tôi đã đoạt huy chương bạc.
3463
straight

straight/streɪt/

 
(phó từ): thẳng, không cong
Example: She looked me straight in the eye
Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi
3464
street

street/striːt/

 
(danh từ): con đường, đường phố
Example: He is used to being recognized in the street
Anh ấy thường bị nhận ra trên đường phố
3465
ceiling

ceiling/ˈsiːlɪŋ/

 
(danh từ): trần nhà
Example: The walls and ceiling were painted white
Các bức tường và trần nhà được sơn trắng
3466
chapter

chapter/ˈtʃæptər/

 
(danh từ): chương (sách)
Example: Have you read the chapter on the legal system?
Bạn đã đọc chương về hệ thống pháp luật chưa?
3467
child

child/tʃaɪld/

 
(danh từ): đứa trẻ, đứa bé
Example: He's a maladjusted child.
Nó là một đứa bé tâm lý bất bình thường.
3468
commonly

commonly/ˈkɒmənli/

 
(phó từ): thường; bởi hầu hết mọi người
Example: This is one of the most commonly used methods
Đây là một trong những phương pháp thường được sử dụng nhất