Bộ 3000 Từ vựng bằng hình ảnh Luyện Thi OXFORD

Bài 288: ()

3445
excited

excited/ɪkˈsaɪtɪd/

 
(tính từ): phấn khích, hào hứng
Example: He was very excited to be asked to play for Wales
Anh đã rất vui mừng khi được yêu cầu chơi cho Wales
3446
hunt

hunt/hʌnt/

 
(động từ): săn bắn, săn bắt
Example: Whales are still being hunted and killed in the Arctic
Cá voi vẫn đang bị săn bắn và giết chết ở Bắc Cực
3447
initially

initially/ɪˈnɪʃəli/

 
(phó từ): ban đầu
Example: My contract is initially for three years
Hợp đồng ban đầu của tôi là trong ba năm
3448
injured

injured/ˈɪndʒəd/

 
(tính từ): bị thương
Example: Luckily, she isn't injured
May mắn, cô ấy không bị thương
3449
insect

insect/ˈɪnsekt/

 
(danh từ): côn trùng
Example: The pesticide is lethal to all insect life
Các loại thuốc trừ sâu là gây chết xho tất cả các loại côn trùng
3450
leave

leave/liːvleft/

 
(động từ): rời khỏi
Example: I hate leaving home
Tôi ghét rời khỏi nhà
3451
licence

licence/ˈlaɪsəns/

 
(danh từ): giấy phép
Example: James lost his licence for six months
James bị mất giấy phép của mình trong sáu tháng
3452
lord

lord/lɔːd/

 
(danh từ): ngài
Example: You deserve everything you get,Lord!
Ngài xứng đáng được nhận mọi thứ,thưa ngài!
3453
meanwhile

meanwhile/ˈmiːnˌwaɪl/

 
(phó từ): trong thời gian giữa hai sự việc; trong lúc đó
Example: Bob spent fifteen months alone on his yacht
Bob đã dành mười lăm tháng một mình trên du thuyền của anh ta
3454
more

more/mɔːr/

 
(phó từ): hơn (dùng trong so sánh giữa 2 hay nhiều vật)
Example: He read the letter more carefully the second time
Ông đọc bức thư lần thứ hai cẩn thận hơn
3455
nose

nose/nəʊz/

 
(danh từ): (cái) mũi
Example: My nose was congested.
Tôi bị nghẹt mũi.
3456
permit

permit/pəˈmɪt/

 
(động từ): cho phép
Example: We were not permitted any contact with each other
Chúng tôi không được phép tiếp xúc với nhau