Bài 11: Chủ đề 11 (3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Oxford)
121
altogether/ˌɔːltəˈɡeðər/
(phó từ): hoàn toàn
Example: I don't altogether agree with you Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn
122
apart/əˈpɑːt/
(phó từ): cách xa nhau (không gian, thời gian)
Example: The two houses stood 500 metres apart Hai nhà cách xa nhau 500 mét
123
article/ˈɑːtɪkl/
(danh từ): bài báo
Example: The article deserves careful study. Bài báo đáng được nghiên cứu kỹ.
124
attempt/əˈtempt/
(động từ): cố gắng; thử
Example: The prisoners attempted an escape, but failed Các tù nhân đã cố gắng chạy trốn, nhưng không thành công
125
camp/kæmp/
(động từ): cắm trại
Example: I camped overnight in a field Tôi đã cắm trại qua đêm trên một cánh đồng
126
castle/ˈkɑːsl/
(danh từ): lâu đài
Example: It is a haunted castle. Đó là một tòa lâu đài ma ám
127
connection/kəˈnekʃən/
(danh từ): sự liên hệ
Example: Is there any connection between the two events ? Hai sự kiện đó có sự liên hệ với nhau hay không?
128
drugstore/ˈdrʌɡstɔːr/
(danh từ): hiệu thuốc
Example: we picked up her medicine and some toothpaste at the drugstore Chúng tôi mua thuốc của cô ấy và một vài hũ kem đánh răng tại nhà thuốc
129
dry/draɪ/
(tính từ): khô; không có nước hoặc độ ẩm
Example: It was high summer and the rivers were dry (= had no water in them) Đó là mùa hè nóng và các con sông đã khô (= không có nước trong họ)
130
electrical/ɪˈlektrɪkəl/
(tính từ): (thuộc về) điện; dùng/tạo ra điện
Example: Electrical goods are mass - produced. Đồ điện được sản xuất hàng loạt.
131
embarrassment/ɪmˈbærəsmənt/
(danh từ): cảm giác ngượng/bối rối
Example: Much to her embarrassment she realized that everybody had been listening to her singing Cô ấy cảm thấy bối rối rất nhiều, cô nhận ra rằng tất cả mọi người đã nghe cô ấy hát
132
encourage/ɪnˈkʌrɪdʒ/
(động từ): khuyến khích, cổ vũ, động viên
Example: My parents have always encouraged me in my choice of career Cha mẹ tôi đã luôn luôn khuyến khích tôi trong sự lựa chọn nghề nghiệp của mỉnh